Thứ Ba, 20 tháng 6, 2017

Từ vựng tiếng Anh chủ đề "Trái cây"

Trái cây là đồ ăn mà chúng ta sử dụng hằng ngày trong cuộc sống, vì vậy nên vốn từ vựng tiếng Anh về chủ đề này nhất định các bạn không thể bỏ phải không nào? Vậy chúng ta cùng vào bài học ngày hôm nay về từ vựng chủ đề trái cây nhé!

Xem thêm bài viết:



1: Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
2. Apple: /'æpl/: táo
3. Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
4. Banana: /bə'nɑ:nə/: chuối
5. Grape: /greɪp/: nho
6. Grapefruit (or pomelo) /'greipfru:t/: bưởi
7. Starfruit: /'stɑ:r.fru:t/: khế
8. Mango: /´mæηgou/: xoài
9. Pineapple: /'pain,æpl/: dứa, thơm
10.Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
11.Mandarin: /'mændərin/: quýt
12. Kiwi fruit: /'ki:wi:fru:t/: kiwi
13. Kumquat: /'kʌmkwɔt/: quất
14. Jackfruit: /'dʒæk,fru:t/: mít
15. Durian: /´duəriən/: sầu riêng
16. Lemon: /´lemən/: chanh vàng
17. Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
18. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
19. Soursop: /'sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
20. Custard-apple: /'kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
21. Plum: /plʌm/: mận
22. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
23. Peach: /pitʃ/: đào
24. Cherry: /´tʃeri/: anh đào
25. Sapota: sə'poutə/: sapôchê
26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
27. Coconut: /'koukənʌt/: dừa
28. Guava: /´gwa:və/: ổi
29. Pear: /peə/: lê
30. Fig: /fig/: sung
31. Dragon fruit: /'drægənfru:t/: thanh long
32. Melon: /´melən/: dưa
33. Watermelon: /'wɔ:tə´melən/: dưa hấu
34. Lychee (or litchi): /'li:tʃi:/: vải
35. Longan: /lɔɳgən/: nhãn
36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
37. Berry: /'beri/: dâu
38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
40. Persimmon: /pə´simən/: hồng
41. Tamarind: /'tæmərind/: me
42. Cranberry: /'krænbəri/: quả nam việt quất
43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
44. Dates: /deit/: quả chà là
45. Green almonds: /gri:n 'ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
46. Ugli fruit: /'ʌgli'fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
48. Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
49. Ambarella: /'æmbə'rælə/: cóc
50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m 'koubrə ´melən/: dưa gang
51. Granadilla: /,grænə'dilə/: dưa Tây
52. Cantaloupe: /'kæntəlu:p/: dưa vàng
53. Honeydew: /'hʌnidju:/: dưa xanh
54. Malay apple: /mə'lei 'æpl/: điều
55. Star apple: /'stɑ:r 'æpl/: vú sữa
56. Almond: /'a:mənd/: quả hạnh
57. Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
58. Honeydew melon: /'hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
59. Gooseberries: /´gu:zbəri/: quả lý gai
60. Raisin: /'reizn/: nho khô


 Trên đây 60 từ vựng chủ đề trái cây, chúc các bạn học tập tốt nhé!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét