Chủ Nhật, 9 tháng 4, 2017

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ " ĐƯỜNG XÁ "

Giao thông là chủ đề tiếng Anh rất phổ biến nên nhất định các bạn cần phải biết. Những từ vựng thông dụng trong chủ đề này chính là điều mà các bạn cần phải học và ghi nhớ để vận dụng chúng một cách tốt nhất. Bài viết này mình sẽ chia sẻ đến các bạn 27 từ vựng tiếng Anh chủ đề đường xá giao thông giúp bạn nâng cao vốn từ vựng nhé!



1. interstate highway /ˌɪn.təˈsteɪt ˈhaɪ.weɪ/ - quốc lộ nối liền các bang
2. exit ramp /ˈek.sɪt ræmp/ - đường ra khỏi quốc lộ
3. overpass /ˈəʊ.və.pɑːs/ - cầu chui
4. cloverleaf /ˈkləʊ.vəʳ liːf/ - giao lộ có dạng vòng xoay
5. left lane /left leɪn/ - làn đường bên trái
6. center lane /ˈsen.təʳ leɪn/ - làn đường giữa
7. right lane /raɪt leɪn/ - làn đường bên phải
8. speed limit sign /spiːd ˈlɪm.ɪt saɪn/ - biển báo tốc độ hạn chế
9. hitcher /ˈhɪtʃəʳ/ - người đi nhờ xe
10. trailer /ˈtreɪ.ləʳ/ - xe moóc
11. service area /ˈsɜː.vɪs ˈeə.ri.ə/ - khu vực dịch vụ
12. attendant /əˈten.dənt/ - người phục vụ
13. air pump /eəʳ pʌmp/ - bơm hơi
14. gas pump /gæs pʌmp/ - bơm nhiên liệu
15. passenger car /ˈpæs.ən.dʒəʳ kɑːʳ/ - xe chở khách
16. camper /ˈkæm.pəʳ/ - nhà trên xe
17. sports car /spɔːts kɑːʳ/ - xe đua, xe thể thao
18. center divider /ˈsen.təʳ di'vaidər/ - dải phân cách giữa đường
19. motorcycle /ˈməʊ.təˌsaɪ.kļ/ - xe mô tô
20. bus /bʌs/ - xe buýt
21. entrance ramp /ˈentrəns ræmp/ - lối vào đoạn đường nối
22. shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/ - lề đường
23. road sign /rəʊd saɪn/ - biển báo hiệu đường
24. exit sign /ˈek.sɪt saɪn/ - biển báo lối ra
25. truck /trʌk/ - xe tải, toa chở hàng
26. van /væn/ - xe tải
27. tollbooth /ˈtəʊlbuːð/ - trạm thu phí



Chúc các bạn học tiếng Anh thật tốt và sớm tự tin nói chuyện tiếng Anh lưu loát như mong muốn!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét