Tiếng Anh giao tiếp gọi món ăn trong nhà hàng là kiến thức mà các bạn cần có khi tới đất nước nào đó phải dùng đến tiếng Anh và giúp cho bạn có thể sử dụng vốn từ của mình gọi món ăn bạn yêu thích.
How would you like your steak? (rare, medium, well done)
Quý khách muốn món bít tết như thế nào ạ? (tái, tái vừa, chín)
Oh, I’m sorry. We’re all out of the salmon.
Ôi, tôi xin lỗi. Chúng tôi hết món cá hồi rồi.
Do you want a salad with it?
Quý khách có muốn ăn kèm món sa lát không ạ?
Can I get you anything else?
Mình gọi món khác được không ạ?
What would you like for dessert?
Quý khách muốn dùng món gì cho tráng miệng ạ?
What would you like to drink?
Quý khách muốn uống gì ạ?
I’ll be right back with your drinks.
Tôi sẽ mang đồ uống lại ngay.
Can we have a look at the menu, please?
Cho tôi xem qua thực đơn được không?
What’s on the menu?
Thực đơn hôm nay có gì?
What’s special for today?
Món đặc biệt của ngày hôm nay là gì?
What can you recommend?
Nhà hàng có gợi ý món nào không?
We’re not ready to order yet.
Chúng tôi vẫn chưa sẵn sàng để gọi món.
The beef steak for me, please.
Lấy cho tôi món bít tết.
Can you bring me the ketchup, please?
Lấy giùm chai tương cà.
I’ll have the same.
Tôi lấy phần giống vậy.
Please bring us another beer.
Cho chúng tôi thêm một lon bia.
Could I have French Fries instead of salad?
Tôi lấy khoai tây chiên thay cho sa lát nhé.
That’s all, thank you.
Vậy thôi, cám ơn.
Can I have another spoon?
Cho tôi xin cái thìa khác được không?
Could we have some more bread, please?
Cho tôi xin thêm bánh mì.
Can you bring me the ketchup, please?
Lấy giùm chai tương cà.
Do you have a pepper?
Ở đây có ớt không?
We’ve been waiting quite a while.
Chúng tôi đã chờ lâu rồi đấy.
Excuse me, we’ve been waiting for over half an hour for our
drinks.
Xin lỗi nhưng chúng tôi đã chờ đồ uống gần nửa tiếng rồi.
This isn’t what I ordered.
Đây không phải là món tôi gọi.
Excuse me, but my meal is cold.
Xin lỗi nhưng món ăn của tôi lạnh rồi.
Excuse me this wine isn’t chilled properly.
Xin lỗi nhưng rượu này không lạnh đủ.
Would you mind heating this up?
Có thể hâm nóng nó lên không?
It doesn’t taste right.
Món này có vị lạ quá.
Can I have my check / bill please?
Làm ơn cho tôi thanh toán hóa đơn.
We’d like separate bills, please.
Cho thanh toán riêng.
Can I get this to-go?
Gói hộ cái này mang về.
Can I pay by credit card?
Tôi trả bằng thẻ tín dụng được không?
Could you check the bill for me, please? It doesn’t seem right.
Kiểm tra lại hóa đơn nha. Hình như có gì đó sai.
Tìm hiểu về các học tiếng Anh qua lộ trình:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét