Thứ Sáu, 23 tháng 10, 2015

TỪ VỰNG VỀ NGÀY LỄ HALLOWEEN

Hoc anh van giao tiep hang ngay - Sắp tới là dịp lễ Halloween rồi, chúng ta cùng tìm hiểu một số từ vựng liên quan đến ngày đặc biệt dành cho ma quỷ này nhé ;).



• pumpkin /ˈpʌm(p)kɪn/ – bí ngô
• black cat /blæk kæt/ – mèo đen
• skeleton /’skelitn/ – bộ xương
• spider /’spaidə/ – con nhện
• witch /wɪtʃ/ – mụ phù thủy
• wizard /ˈwɪzəd/ – thầy phù thủy
• ghost /ɡəʊst/ – con ma
• mummy /ˈmʌmi/ – xác ướp
• bat /bat/ – con dơi
• broom /bruːm/ – cái chổi
• wand /wɒnd/ – đũa phép
• vampire /ˈvampʌɪə/ – ma cà rồng
• mask /mɑːsk/ – mặt nạ
• haunted house /ˈhɔːntɪd haus/ – nhà ma
• monster /’mɔnstə/ – quái vật
• scarecrow /’skeəkrou/ – bù nhìn


Đọc thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét